- Tổng quan
- Sản phẩm liên quan
Sức mạnh và Bền bỉ
Sử dụng ắc quy chì axit làm nguồn điện, điện áp ắc quy là 60V và dung lượng danh định là 210AH, có thể hỗ trợ xe nâng hoạt động liên tục trong 6-8 giờ, đáp ứng nhu cầu vận hành cường độ cao trong các ngày làm việc bình thường. Điện áp sạc linh hoạt, phù hợp với nguồn điện 220V hoặc 110V, thuận tiện cho việc sạc ở nhiều nơi khác nhau. Công suất của motor lái và motor nâng là 5.5kw, và chế độ điều khiển sử dụng công nghệ MOSFET\/AC tiên tiến, đảm bảo đầu ra năng lượng ổn định và hiệu quả, dễ dàng xử lý cả khi hoạt động tải đầy và không tải.
Khả năng tải
Với khả năng tải định mức là 2500kg và khoảng cách trung tâm tải là 500mm, các càng nâng được làm từ thép rèn rugged có kích thước 401221070mm để đảm bảo khả năng chịu tải cao và độ bền. Khoảng cách giữa các càng có thể điều chỉnh từ 100 - 1040mm để phù hợp với nhiều kích thước pallet khác nhau. Khung nâng được làm từ thép đặc biệt forklift 120, với chiều cao nâng tối đa là 3000mm, tốc độ nâng là 180mm/s khi đầy tải và 200mm/s khi không tải, có thể hoàn thành hiệu quả các nhiệm vụ nâng và xử lý hàng hóa.
Hiệu suất vận hành
Máy nâng được thiết kế để vận hành ngồi, thuận tiện cho người lái làm việc trong thời gian dài. Với cơ sở bánh xe là 1800mm và bán kính quay là 2370mm, máy nâng có thể xoay chuyển linh hoạt trong không gian hẹp. Tốc độ di chuyển là 9km/h khi đầy tải, 10km/h khi không tải, tốc độ có thể điều chỉnh. Góc leo dốc tối đa là 15 ° khi đầy tải và 20 ° không tải, có thể thích ứng với địa hình có độ dốc nhất định. Lốp xe là lốp đặc, bánh trước 650-10, bánh sau 500-8, đảm bảo sự ổn định khi lái và khả năng chịu mài mòn. Hệ thống lái thủy lực, điều khiển chính xác, dễ dàng vận hành.
Thiết kế an toàn
Chiều cao thu gọn của cột nâng là 2200mm, có thể giảm đáng kể trọng tâm và tăng tính ổn định của xe khi đầy tải. Khoảng sáng gầm cột nâng là 110mm, giúp tránh va chạm giữa khung gầm xe nâng và chướng ngại vật trên mặt đất. Lốp trước và sau có thông số hợp lý, chiều dài cơ sở lần lượt là 895mm (trước) và 810mm (sau), cải thiện độ êm ái khi di chuyển. Hệ thống phanh đáng tin cậy, sử dụng phanh thủy lực khi di chuyển và phanh cơ khi đỗ xe, đảm bảo phanh nhanh trong trường hợp khẩn cấp. Xe nâng cũng được trang bị 5/10 ° chức năng nghiêng mast về phía trước/sau, dễ dàng điều chỉnh góc khi bốc/dỡ và đặt hàng hóa để đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành. Kích thước tổng thể của xe (không kể chiều dài càng) là 2720*1200mm, thiết kế tổng thể gọn gàng, phù hợp với không gian làm việc thông thường, là người bạn đồng hành đáng tin cậy cho việc xử lý vật liệu.
Thông số kỹ thuật xe nâng điện HT25
Xe nâng điện HT25 |
|||
Chế độ điện |
ắc quy chì-axit |
chiều dài thân xe (không kể càng) |
2720mm |
Chế độ hoạt động |
ngồi |
chiều rộng thân xe tải |
1200mm |
Công suất định mức |
2500kg |
chiều cao, thả cột |
2200mm |
KHOẢNG CÁCH TÂM TẢI |
500mm |
Bán kính quay |
2370mm |
Chiều dài cơ sở |
1800mm |
khoảng sáng gầm dưới mast |
110mm |
Loại lốp |
Lốp xe rắn |
tốc độ di chuyển, có tải/không tải |
9/10km/h tốc độ điều chỉnh |
số lượng bánh xe (trước/sau) |
2/2 |
tốc độ nâng, có tải/không tải |
180/200mm/s tốc độ điều chỉnh |
Đường trước |
895 |
độ dốc tối đa có thể vượt, có tải/không tải |
15/20° |
đường ray phía sau |
810 |
trọng lượng bản thân (có pin) |
3200kg |
lốp xe phía trước |
650-10 |
điện áp pin / dung lượng danh định |
60V/210AH |
lốp (sau) |
500-8 |
Điện lực động cơ |
5.5kw |
khuynh hướng của cột, phía trước/ phía sau |
5/10° |
-công suất động cơ nâng |
5.5kw |
chiều cao nâng tối đa tổng thể |
3000mm |
chế độ điều khiển động cơ di chuyển |
MOSFET/AC |
Điều chỉnh ngang của càng (Bên ngoài càng) Max/Min |
1040/100mm |
chế độ điều khiển động cơ nâng |
MOSFET/AC |
Kích thước cào ((TxWxL) |
40*122*1070 |
phanh dịch vụ/phanh đỗ xe |
Động cơ thủy lực / Cơ khí |
Điện áp sạc |
220/110v |
Thời gian sử dụng pin |
6-8h |
Vật liệu khung |
Xe nâng 120 thép đặc biệt |
Vật liệu cho nĩa |
Cúc rèn |